Điểm chuẩn 9 trường, viện thuộc Đại học Đà Nẵng

22/08/2025
|
0 lượt xem
Đại Học Giáo Dục Tuyển Sinh
Điểm chuẩn 9 trường, viện thuộc Đại học Đà Nẵng

Cập nhật điểm chuẩn các đại học năm 2025

1. Trường Đại học Kiến trúc (16-18: điểm thi, 19-20: học bạ)

STT Ngành Mã ngành Tổ hợp Học bạ Điểm thi tốt nghiệp THPT 1 Thiết kế đồ họa 7210403 V00, V01, V02, V03, V04, H00 20 18 2 Thiết kế nội thất 7580108 V00, V01, V02, V03, V04; A01, X06, X07, X26, X27 19 16 3 Kiến trúc 7580101 V00, V01, V02, V03, V04; A01, X06, X07, X26, X27 19 16 4 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, B00, D01; X06, X07, X26, X27 19 16 5 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, B00, D01; X06, X07, X26, X27 19 16 6 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, B00, D01; X06, X07, X26, X27 19 16 7 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, B00, D01; X06, X07, X26, X27 19 16 8 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, B00, D01; X06, X07, X26, X27 19 16 9 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, B00, D01; X06, X07, X26, X27 19 16 10 Kế toán 7340301 A00, A01, B00, D01; X06, X07, X26, X27 19 16 11 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, B00, D01; X06, X07, X26, X27 19 16 12 Tài chính ngân hàng 7340201 A00, A01, B00, D01; X06, X07, X26, X27 19 16 13 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, B00, D01; X06, X07, X26, X27 19 16 14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, B00, D01; X06, X07, X26, X27 19 16 15 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, A01, D14, D15; X06, X07, X26, X27 19 16 16 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, A01, D14, D15; X06, X07, X26, X27 19 16

2. Trường Y Dược (16,5-23,23: thi tốt nghiệp; 23,5-24,86: học bạ)

STT Ngành Thi tốt nghiệp Học bạ 1 Y khoa 23.00 - 2 Răng - Hàm - Mặt 23.23 - 3 Dược học 19.50 - 4 Hóa dược 16.50 23.50 5 Điều dưỡng 18.80 24.86 6 Tâm lý học (Định hướng lâm sàng) 17.70 24.30 7 Kỹ thuật xét nghiệm y học 19.85 25.35

3. Trường Đại học Kinh tế (20-27: thi tốt nghiệp, 659-968: đánh giá năng lực)

STT Ngành Mã xét tuyển Điểm chuẩn Điểm ĐGNL 01 Kinh doanh quốc tế 7340120E 27,00 820 7340120P 26,00 780 7340120S 24,00 968 7340115E 27,00 820 02 Marketing 7340115P 24,50 719 7340115S 22,50 902 03 Kiểm toán 7340302P 25,00 739 7340302S 20,25 771 04 Công nghệ tài chính 7340205P 24,00 699 7340205S 21,50 846 05 Luật 7380101S 20,00 751 06 Kinh tế 7310101P 23,00 659 7310101S 20,00 751 07 Quản trị khách sạn 7810201P 23,00 659 7810201S 20,00 751 08 Quản lý nhà nước 7310205S 20,00 751 09 Thương mại điện tử 7340122E 26,00 780 7340122S 22,00 876 10 Luật kinh tế 7380107P 25,00 739 7380107S 20,00 751 11 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103P 23,00 659 7810103S 20,00 751 12 Kinh doanh thương mại 7340121S 21,00 818 13 Thống kê kinh tế 7310107S 20,00 751 14 Quản trị kinh doanh 7340101P 24,00 699 7340101S 21,00 818 15 Tài chính – Ngân hàng 7340201P 23,00 659 7340201S 20,25 771 16 Kế toán 7340301P 23,00 659 7340301S 20,25 771 17 Quản trị nhân lực 7340404P 23,50 679 7340404S 20,50 786 18 Hệ thống thông tin quản lý 7340405P 23,00 659 7340405S 20,00 751 19 Khoa học dữ liệu 7460108S 21,00 818

*Tiếp tục cập nhật

Học phí hơn 130 đại học

Năm nay, Đại học Đà Nẵng tuyển hơn 17.000 sinh viên, tăng khoảng 2.000 so với năm ngoái. Các phương thức tuyển sinh là xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025; xét học bạ; xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM, xét điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội và xét tuyển theo đề án riêng.

Điểm chuẩn năm ngoái vào đại học này cao nhất ở ngành Sư phạm Lịch sử của với 28,13 điểm, kế đó là Sư phạm Địa lý (27,9). Hai ngành Quản trị Kinh doanh và Kế toán ở Phân hiệu Kon Tum lấy đầu vào thấp nhất -15.

Sinh viên tốt nghiệp trường Đại học Giáo dục, Đại học Đà Nẵng, tháng 6/2025. Ảnh: Fanpage nhà trường

Thí sinh, phụ huynh có thể tra cứu điểm chuẩn các trường trên VnExpress tại trang Tra cứu đại học: https://diemthi.vnexpress.net/tra-cuu-dai-hoc.

Trang cũng hiển thị thông tin về học phí, tổ hợp xét tuyển, biến động điểm chuẩn các năm ở từng ngành. Học sinh đăng ký xét tuyển đại học vào năm tới cũng có thể tham khảo trong việc chọn trường, ngành.

Thanh Hằng

Tin liên quan
Tin Nổi bật